Chọn theo ứng dụng
Tất cả
Đèn chiếu sáng trong nhà
Đèn chiếu sáng ngoài trời
Tìm kiếm sản phẩm
Bộ lọc sản phẩm
Thu gọn
Chủng loại
  • Đèn ray nam châm
  • Đèn khẩn cấp
  • Đèn âm trần (Panel)
  • Đèn chống ẩm (chống thấm)
  • Đèn đọc sách
  • Đèn tuýp
  • Đèn LED trạm xăng
  • Đèn LED thanh
  • Đèn nhà xưởng
  • Đèn thả trần
  • Thanh nhôm định hình
  • Đèn ốp trần
  • Đèn bán nguyệt
  • Led dây
  • Đèn búp LED
  • Đèn rọi ray
  • Đèn âm trần
Giải pháp chiếu sáng
  • Cảnh quan - Sân vườn
  • Nhà xưởng - Kho bãi
  • Giao thông - Đô thị
  • Môi trưởng ẩm ướt
  • An toàn - Khẩn cấp
  • Môi trường lạnh sâu (kho hàng lạnh)
  • Showroom - Trưng bày
  • Building
  • Nhà ở dân dụng
  • Văn phòng - Công sở
  • Khách sạn - Nhà hàng
Kiểu lắp đặt
  • Φ130xH130mm
  • Φ170xH160mm
  • Φ200xH190mm
  • Φ62xH88mm
  • Φ82xH95mm
  • Φ103xH112mm
  • 96x96x130mm
  • 170x170x155mm
  • CRI>90
  • CRI>80
  • Φ120xH38mm
  • Φ175xH38mm
  • Φ225xH38mm
  • Φ80xH90mm
  • Φ100xH100mm
  • Gắn trụ / Cột đèn
  • Ghim / Cắm
  • Đuôi vặn E27
  • Gài / Ray
  • Lắp treo/ ốp trần
  • Lắp treo
  • Dán định hình
  • Khác
  • Lắp âm
  • Lắp nổi
Công suất
  • 22W
  • 38°
  • 60°
  • 50°
  • 1W
  • 3W
  • 5W
  • 6W
  • 7W
  • 9W
  • 10W
  • 12W
  • 14W
  • 15W
  • 16W
  • 18W
  • 19W
  • 20W
  • 24W
  • 25W
  • 30W
  • 35W
  • 36W
  • 38W
  • 40W
  • 50W
  • 60W
  • 80W
  • 100W
  • 120W
  • 150W
  • 180W
  • 200W
  • 250W
  • 300W
Thi công
  • 1080lm(W)
  • 1800lm(N)
  • 1350lm(N)
  • 1650lm(N)
  • 5000m(C)
  • KT: L5000xW12xT5mm, Đoạn cắt: 7 bóng led (42mm)
  • 1200lm(N)
  • 1800lm(C)
  • 1350lm(C)
  • 1650lm(C)
  • 5700lm(W)
  • KT: L5000xW15xT1.5mm, Đoạn cắt: 14 bóng led (71mm)
  • 1200lm(C)
  • 3000lm(W)
  • 2040lm(W)
  • 1900lm(W)
  • 6000m(N)
  • KT: L2500xW20xT1.5mm, Đoạn cắt:14 bóng led (50mm)
  • 1350lm(W)
  • 3060lm(N)
  • 2160lm(N)
  • 2000m(N)
  • 6000m(C)
  • KT: L2500xW34xT1.5mm, Đoạn cắt: 14 bóng led (50mm)
  • 1500lm(N)
  • 3060lm(C)
  • 2160lm(C)
  • 2000m(C)
  • 3 bóng led (25mm)
  • KT: L2500xW59xT1.5mm, Đoạn cắt: 21 bóng led (50mm)
  • 1500lm(C)
  • Φ145mm
  • 2160m(W)
  • 2625lm(W)
  • Đoạn cắt: 50mm
  • KT: L5000xW10xT1.2mm, Đoạn cắt: 3 bóng led (50mm)
  • 1800lm(W)
  • Φ165mm
  • 2280lm(N)
  • 2850lm(N)
  • 80x80x50mm
  • KT: L5000xW10xT1.2mm, Đoạn cắt: 6 bóng led (100mm)
  • 1900lm(N)
  • Φ85-100mm
  • 2280lm(C)
  • 2850lm(C)
  • Φ42mm, đế nhựa Φ42xH80mm
  • KT: L5000xW12xT5mm, Đoạn cắt: 3 bóng led (50mm)
  • Đoạn cắt: 3 bóng led (50mm)
  • 1900lm(C)
  • 1215x45mm
  • 2550m(W)
  • 2850lm(W)
  • Φ65mm, đế nhựa Φ64xH92mm
  • KT: L5000xW12xT5mm, Đoạn cắt: 6 bóng led (100mm)
  • Đoạn cắt: 6 bóng led (100mm)
  • 780lm(W)
  • 2415x45mm
  • 2700lm(N)
  • 2750m(N)
  • KT: L5000xW8xT1.5mm, Đoạn cắt: 8 bóng led (100mm)
  • KT: L5000W8xT1.5mm, Đoạn cắt: 8 bóng led (100mm)
  • 540lm(W)
  • 855lm(N)
  • IP54
  • 2700lm(C)
  • 2750m(C)
  • KT: L5000xW10xT5mm, Đoạn cắt: 8 bóng led (100mm)
  • KT: L5000xW10xT1.5mm,Đoạn cắt: 3 bóng led (25mm)
  • 600lm(N)
  • 855lm(C )
  • IP40
  • 855lm(W)
  • 4000lm(W)
  • KT: L5000xW8xT1.5mm, Đoạn cắt: 3 bóng led (25mm)
  • KT: L5000xW10xT12.1mm, Đoạn cắt: 3 bóng led (50mm)
  • 600lm(C)
  • 1400lm(W)
  • 1000lm(W)
  • 1200lm(W)
  • 4200m(N)
  • KT: L5000xW8xT1.5mm, Đoạn cắt: 6 bóng led (50mm)
  • 810lm(W)
  • 1600lm(N)
  • 1080lm(N)
  • 1320lm(N)
  • 4200m(C)
  • KT: L5000xW10xT1.5mm, Đoạn cắt: 3 bóng led (25mm)
  • 900lm(N)
  • 1600lm(C)
  • 1080lm(C)
  • 1320lm(C)
  • 4750lm(W)
  • KT: L5000xW10xT1.5mm, Đoạn cắt: 6 bóng led (50mm)
  • 900lm(C)
  • 1760lm(W)
  • 1275lm(W)
  • 1575lm(W)
  • 5000m(N)
  • KT: L5000xW10xT1.5mm, Đoạn cắt: 7 bóng led (42mm)
  • 235x120mm
  • Đoạn cắt: 14 bóng led (71mm)
  • Φ110mm
  • Φ105mm
  • Φ120mm
  • 583x583mm
  • Φ80mm
  • Φ95mm
  • 190x100mm
  • Φ130mm
  • Φ60x45mm
  • Φ60mm
  • Φ50mm
  • Φ42mm
  • 155x80mm
  • Đoạn cắt:14 bóng led (50mm)
  • Đoạn cắt: 3 bóng led (25mm)
  • Φ155mm
  • L142xW46xH43mm
  • Đoạn cắt: 1 bóng led (8.3mm)
  • Φ75mm
  • Φ100mm
  • Đoạn cắt: 7 bóng led (42mm)
  • Φ65mm
  • Φ140mm
  • Đoạn cắt: 14 bóng led (50mm)
  • Φ200mm
  • Đoạn cắt: 21 bóng led (50mm)
  • Đoạn cắt: 6 bóng led (50mm)
  • Đoạn cắt: 8 bóng led (100mm)
Chuẩn IP
  • 1575lm(C)
  • 4500lm(W)
  • 2400lm(N)
  • 1900lm(W)
  • 5000lm(N)
  • 2400lm(C)
  • 2000lm(N)
  • 5000lm(C)
  • 2685lm(W)
  • IP67
  • 2000lm(C)
  • 720lm(W)
  • 2750lm(N)
  • 100-260VAC
  • 2500lm(W)
  • 720lm(N)
  • 2750lm(C)
  • 85-265VAC
  • 2625lm(N)
  • 720lm(C)
  • 3230lm(W)
  • DC24V
  • 2625lm(C)
  • 960lm(W)
  • 3300lm(N)
  • IP40/IP54
  • 2850lm(W)
  • 1035lm(N)
  • 3300lm(C)
  • 900lm(W)
  • 3000lm(N)
  • 1035lm(C)
  • 3675lm(W)
  • 945lm(N)
  • 3000lm(C)
  • 1300lm(W)
  • 945lm(C)
  • 3500lm(W)
  • 1380lm(N)
  • 1200lm(W)
  • 3850lm(N)
  • 1380lm(C)
  • 1320lm(N)
  • 3850lm(C)
  • 1600lm(W)
  • 1320lm(C)
  • 4000lm(W)
  • 1650lm(N)
  • 1500lm(W)
  • 4200lm(N)
  • 1650lm(C)
  • 1575lm(N)
  • 4200lm(C)
  • 2320lm(W)
  • IP66
  • IP65
  • IP54
  • IP33
  • IP68
  • IP20
  • IP30
  • IP40
  • IP44
Điều hướng
  • Bạc
  • Có chỉnh hướng
  • Cố định
  • Lắp treo
  • Dán định hình
  • Khác
Kiểu dáng đèn
  • Led dây
  • Đen tím
  • Trắng
  • Khung tròn
  • Dẹp tròn
  • Cố định
  • Bạc
  • Đen
  • Mặt vuông
  • Dẹp vuông
  • Mặt tròn
  • Thanh vuông
  • Dạng cầu / Bán cầu
  • Dạng tự do
  • Mặt chữ nhật
  • Ống vuông
  • Ống tròn
  • Khung vuông
Đặt lại

Chủng loại sản phẩm

Đèn ốp trần

2 dòng sản phẩm
Đèn ốp trần

V1CLF

– Dãy công suất: 12W-30W
– Bóng led: LEDVANCE
– Nhiệt độ màu: 3000K/4000K/6500K
– Chuẩn bảo vệ: IP40

Đèn ốp trần

V3CLF

– Lựa chọn màu chóa: bạc hoặc đen, màu vỏ trắng hoặc đen
– Bóng led: CREE (USA)
– Nhiệt độ màu: 3000K/4000K/6500K
– Chuẩn bảo vệ: IP65

Giới thiệu sản phẩm Đèn ốp trần

Trong thiết kế nội thất hiện đại, ánh sáng không chỉ để nhìn rõ mà còn góp phần tạo nên phong cách và cảm xúc của mỗi căn phòng. Đèn LED ốp trần hiện đang là một trong những dòng sản phẩm chiếu sáng được lựa chọn nhiều nhất nhờ sự kết hợp hài hòa giữa công năng và thẩm mỹ. Với thiết kế gọn gàng, dễ lắp đặt, ánh sáng đồng đều và khả năng tiết kiệm điện vượt trội, đèn LED ốp trần đã trở thành giải pháp tối ưu cho cả không gian gia đình lẫn công trình thương mại.

Đón đầu xu hướng này, VinaLED không chỉ mang đến những sản phẩm chất lượng cao mà còn đặc biệt chú trọng đến từng chi tiết kỹ thuật. Các dòng đèn ốp trần của VinaLED được thiết kế với 3 chế độ màu ánh sáng linh hoạt, hệ thống chóa đèn đa dạng cho hiệu ứng chiếu sáng khác nhau, cùng màu vỏ tinh tế dễ dàng hòa hợp với nhiều phong cách nội thất. Đặc biệt, vật liệu cấu thành đều là loại cao cấp, bền bỉ, giúp sản phẩm duy trì tuổi thọ lâu dài và giữ được vẻ sang trọng trong suốt quá trình sử dụng.

Chính nhờ sự kết hợp giữa công nghệ tiên tiến, thiết kế tinh tế và tính ứng dụng cao, đèn LED ốp trần VinaLED ngày càng trở thành lựa chọn ưu tiên cho những ai đang tìm kiếm giải pháp chiếu sáng hiện đại, bền bỉ và giàu tính thẩm mỹ.

Định nghĩa và kết cấu của đèn LED ốp trần

Đèn LED ốp trần là loại đèn gắn nổi trực tiếp lên bề mặt trần, thay vì âm vào trong như đèn âm trần. Cấu tạo gồm ba phần chính: thân đèn bằng nhôm hoặc nhựa cao cấp, tấm tán quang để khuếch tán ánh sáng đều và chip LED phát sáng. Driver tích hợp giúp ổn định dòng điện, mang lại ánh sáng liên tục, không nhấp nháy.

So với các loại đèn truyền thống, đèn LED ốp trần gọn nhẹ, dễ lắp đặt, thích hợp cả trần bê tông, trần thạch cao lẫn gỗ. Đây chính là lý do sản phẩm này ngày càng được ưa chuộng trong căn hộ, văn phòng và các công trình công cộng.

Kiểu dáng đèn LED ốp trần hiện đại phù hợp mọi không gian

Chọn đèn LED ốp trần tròn, vuông cho hợp kiến trúc

Mỗi công trình mang một phong cách kiến trúc riêng, và hình dáng đèn cũng góp phần hoàn thiện thiết kế. Dáng tròn thường đem lại cảm giác mềm mại, gần gũi, phù hợp phòng khách hay phòng ngủ. Trong khi đó, dáng vuông mang tính hiện đại, tối giản, được ưa chuộng cho văn phòng, hành lang hoặc các không gian cần sự tinh gọn.

Màu sắc và vật liệu hài hòa nội thất

Đèn ốp trần không chỉ phát sáng mà còn đóng vai trò trang trí. Bề mặt nhôm sơn tĩnh điện, tấm tán quang trong mờ, cùng màu vỏ trắng hoặc đen sang trọng giúp đèn dễ dàng phối hợp với nội thất. 

Thiết kế liền khối chống bụi, dễ lau chùi

Khác với các loại đèn truyền thống dễ bám bụi, đèn ốp trần LED được thiết kế khép kín, hạn chế tối đa bụi bẩn lọt vào bên trong. Người dùng chỉ cần vệ sinh nhẹ nhàng bằng khăn mềm là đã giữ được bề mặt sáng bóng, giúp công trình luôn giữ được tính thẩm mỹ.

Các hãng nổi tiếng trên thế giới đã đa dạng hóa đèn ốp trần với nhiều kiểu dáng: từ tròn, vuông, chữ nhật cho đến thiết kế siêu mỏng. Không chỉ đóng vai trò chiếu sáng, đèn còn được coi là một chi tiết trang trí, tôn lên phong cách của không gian

VinaLED cung cấp đầy đủ các kiểu dáng từ tròn mềm mại, vuông hiện đại đến chữ nhật tinh tế, giúp người tiêu dùng dễ dàng chọn lựa cho từng phòng. Ngoài ra, nhờ sử dụng vật liệu cao cấp, bề mặt đèn sáng bóng, sang trọng và giữ được màu sắc lâu bền.

Những điểm mạnh dễ nhận thấy của đèn LED ốp trần

Điểm mạnh lớn nhất chính là sự gọn gàng và tính thẩm mỹ. Đèn LED ốp trần không chiếm nhiều diện tích, dễ kết hợp với mọi phong cách nội thất. Ngoài ra, công nghệ LED mang lại hiệu suất cao và tuổi thọ dài, giúp tiết kiệm chi phí điện năng cũng như thay thế.

Ánh sáng của đèn êm dịu, không gây chói hay nhấp nháy, đảm bảo an toàn cho mắt. Đặc biệt, một số mẫu còn có khả năng chống ẩm, thích hợp lắp đặt ở khu vực hành lang, nhà tắm hay ban công.

Tiêu chí chọn đèn LED ốp trần phù hợp

Khi chọn đèn LED ốp trần, người dùng nên lưu ý ba yếu tố: công suất, nhiệt độ màu và chỉ số IP.

Công suất:

  • Với diện tích nhỏ như phòng ngủ, bếp, hành lang, công suất từ 6W–18W là đủ.
  • Với phòng khách hoặc văn phòng rộng, cần công suất lớn hơn, từ 24W–48W.
  • Những không gian đòi hỏi ánh sáng mạnh như hội trường, sảnh lớn có thể dùng loại 60W–75W.

Nhiệt độ màu cũng cần cân nhắc: ánh sáng vàng ấm (3000K) cho không gian thư giãn, ánh sáng trung tính (4000K) phù hợp sinh hoạt chung, ánh sáng trắng (6500K) thích hợp làm việc, học tập.

Chỉ số IP cho biết khả năng chống bụi, chống ẩm. Trong nhà thông thường, IP20 đã đủ; nhưng với khu vực ẩm ướt như ban công, nhà tắm, cần loại IP65 để đảm bảo độ bền.

Cách chọn đèn phù hợp với từng phòng: khách, ngủ, bếp, hành lang

  • Phòng khách: ưu tiên đèn công suất cao, ánh sáng trung tính hoặc trắng, kiểu dáng sang trọng để tạo điểm nhấn cho không gian.
  • Phòng ngủ: nên chọn đèn công suất vừa, ánh sáng vàng dịu để mang lại cảm giác ấm áp và dễ chịu.
  • Phòng bếp: cần ánh sáng rõ ràng, trung tính hoặc trắng, công suất vừa phải để tiện cho nấu nướng.
  • Hành lang, lối đi: nên chọn loại mỏng, gọn, công suất thấp, có thể dùng thêm dòng đèn chống ẩm (IP65) nếu gần khu vực ẩm ướt.

Điều gì khiến VinaLED trở thành lựa chọn ưu tiên của người tiêu dùng?

Trong phân khúc đèn LED ốp trần, VinaLED khẳng định vị thế của mình không chỉ ở chất lượng ánh sáng mà còn ở sự tinh tế trong thiết kế và kỹ thuật. Các sản phẩm được phát triển với kiểu dáng đa dạng – từ tròn, vuông, chữ nhật đến siêu mỏng – phù hợp với nhiều phong cách nội thất, đồng thời dải công suất rộng từ 6W đến 75W cho phép ứng dụng linh hoạt từ căn hộ nhỏ gọn đến văn phòng hay sảnh lớn.

Điểm đặc biệt khiến người dùng đánh giá cao VinaLED chính là sự chú ý đến từng chi tiết kỹ thuật. Đèn được trang bị ba chế độ màu ánh sáng, kết hợp cùng chóa đèn đa dạng giúp ánh sáng phân bổ đồng đều, không gây chói. Phần vỏ đèn tinh tế, sử dụng vật liệu cao cấp, vừa bền bỉ vừa giữ được vẻ sang trọng theo thời gian. Đặc biệt, bên cạnh dòng tiêu chuẩn trong nhà (IP20), VinaLED còn phát triển dòng đèn ốp trần đạt chuẩn IP65, chuyên dùng cho các khu vực ẩm ướt như nhà tắm, ban công, hành lang ngoài trời. Đây là ưu thế mà không phải thương hiệu nào trên thị trường cũng đáp ứng đầy đủ.

Toàn bộ sản phẩm của VinaLED đều được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO và TCVN, trải qua kiểm định chất lượng nghiêm ngặt. Cùng với chế độ bảo hành dài hạn, khách hàng có thể yên tâm tuyệt đối khi lựa chọn VinaLED.

Nhờ sự kết hợp giữa công năng vượt trội, tính thẩm mỹ tinh tế và độ bền bỉ, đèn LED ốp trần của VinaLED đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho gia đình, văn phòng và các công trình cao cấp – nơi ánh sáng không chỉ chiếu rọi, mà còn nâng tầm giá trị không gian sống.