Chọn theo ứng dụng
Tất cả
Đèn chiếu sáng trong nhà
Đèn chiếu sáng ngoài trời
Tìm kiếm sản phẩm
Bộ lọc sản phẩm
Thu gọn
Chủng loại
  • Đèn búp LED
  • Đèn bán nguyệt
  • Đèn tuýp
  • Đèn chống ẩm (chống thấm)
  • Đèn Panel
  • Đèn ray nam châm
  • Đèn rọi ray
  • Đèn âm trần
  • Đèn ốp trần
  • Đèn thả trần
  • Led dây
  • Đèn LED thanh
  • Thanh nhôm định hình
  • Đèn đọc sách
  • Đèn nhà xưởng
  • Đèn LED trạm xăng
  • Đèn thoát hiểm và đèn khẩn cấp
  • Nguồn và phụ kiện
Giải pháp chiếu sáng
  • Nhà ở dân dụng
  • Không gian sống
  • Văn phòng - Công sở
  • Môi trường lạnh sâu (kho hàng lạnh)
  • Showroom - Trưng bày
  • Khách sạn - Nhà hàng
  • Tòa nhà cao ốc
  • Nhà xưởng - Kho bãi
  • Giao thông - Đô thị
  • Cảnh quan - Sân vườn
  • Môi trường ẩm ướt
  • Building
  • An toàn - Khẩn cấp
Kiểu lắp đặt
  • Đuôi vặn E27
  • Đuôi vặn E40
  • Lắp âm
  • Lắp nổi
  • Lắp treo
  • Gài / Ray
  • Ghim / Cắm
  • Gắn trụ / Cột đèn
  • Dán định hình
Công suất
  • 30°
  • 15°
  • 27W
  • 45W
  • 1W
  • 2W
  • 3W
  • 4W
  • 5W
  • 6W
  • 7W
  • 8W
  • 9W
  • 10W
  • 12W
  • 13W
  • 14W
  • 15W
  • 16W
  • 18W
  • 19W
  • 20W
  • 22W
  • 24W
  • 25W
  • 30W
  • 32W
  • 35W
  • 36W
  • 40W
  • 48W
  • 50W
  • 60W
  • 70W
  • 72W
  • 80W
  • 96W
  • 100W
  • 120W
  • 150W
  • 180W
  • 200W
  • 240W
  • 250W
  • 300W
  • 350W
  • 400W
  • 500W
  • 600W
Thi công
  • L95xW95mm
  • L195xW95mm
  • L225xW115mm
  • L207xW95mm
  • L140xW140mm
  • L240xW120mm
  • L155xW80mm
  • L225xW80mm
  • L190xW100mm
  • L235xW120mm
  • Ø175mm
  • L285xW100mm
  • Ø128mm
  • Ø80mm
  • Ø125mm
  • Ø135mm
  • Φ145mm
  • Φ155mm
  • Ø170mm
  • Φ200mm
  • Ø60mm
  • Ø75x38mm
  • Φ85-100mm
  • Ø95mm
  • Ø137mm
  • 583x583mm
  • Ø26mm
  • Ø50mm
  • Ø110mm
  • Ø45mm
  • L5000xW15xT1.5mm
  • L120xW120mm
  • 1183x283mm
  • L2500xW20xT1.5mm
  • Đoạn cắt: 50mm
  • KT: L2500xW59xT1.5mm, Đoạn cắt: 21 bóng led (50mm)
  • KT: L5000xW12xT5mm, Đoạn cắt: 7 bóng led (42mm)
  • L2500xW34xT1.5mm
  • L5000xW8xT1.2mm
  • 160x98mm
  • 1215x84mm
  • KT: L5000xW10xT5mm, Đoạn cắt: 8 bóng led (100mm)
  • Φ42mm, đế nhựa Φ42xH80mm
  • L2500xW59xT1.5mm
  • 158x58x90mm
  • KT: L5000xW15xT1.5mm, Đoạn cắt: 14 bóng led (71mm)
  • KT: L5000xW10xT1.2mm, Đoạn cắt: 3 bóng led (50mm)
  • Ø140mm
  • ≤ Ø60mm
  • Ø40mm
  • Ø35mm
  • Ø212mm
  • Φ80mm
  • 80x80x50mm
  • 100x40mm
  • Ø207mm
  • Ø148mm
  • Φ105mm
  • KT: L5000xW8xT1.5mm, Đoạn cắt: 3 bóng led (25mm)
  • Ø100mm
  • 313x58x90mm
  • Ø167mm
  • Ø52mm
  • Ø85mm
  • KT: L2500xW20xT1.5mm, Đoạn cắt:14 bóng led (50mm)
  • Ø75mm
  • Ø120mm
  • 1215x50mm
  • Φ120mm
  • Φ50mm
  • Φ165mm
  • Φ60x45mm
  • KT: L5000xW10xT1.2mm, Đoạn cắt: 6 bóng led (100mm)
  • Φ65mm, đế nhựa Φ64xH92mm
  • L5000xW10xT12.1mm
  • Ø105mm
  • 200x58mm
  • Ø47mm
  • KT: L5000xW8xT1.5mm, Đoạn cắt: 8 bóng led (100mm)
  • KT: L5000xW12xT5mm, Đoạn cắt: 3 bóng led (50mm)
  • KT: L5000W8xT1.5mm, Đoạn cắt: 8 bóng led (100mm)
  • L5000xW8xT1.5mm
  • L5000xW10xT1.2mm
  • Ø60x45mm
  • Ø145mm
  • Ø65mm
  • Ø200x100mm
  • 2415x50mm
  • L80xW80mm
  • 1215x45mm
  • Φ60mm
  • KT: L5000xW8xT1.5mm, Đoạn cắt: 6 bóng led (50mm)
  • KT: L5000xW10xT1.5mm,Đoạn cắt: 3 bóng led (25mm)
  • Ø130mm
  • Ø210mm
  • Ø180mm
  • KT: L5000xW10xT1.5mm, Đoạn cắt: 3 bóng led (25mm)
  • KT: L2500xW34xT1.5mm, Đoạn cắt: 14 bóng led (50mm)
  • KT: L5000xW12xT5mm, Đoạn cắt: 6 bóng led (100mm)
  • KT: L5000xW10xT12.1mm, Đoạn cắt: 3 bóng led (50mm)
  • L5000W8xT1.5mm, Đoạn cắt: 8 bóng led (100mm)
  • L5000xW4xT1.2mm
  • Ø42x75mm
  • Ø165mm
  • Ø55mm
  • L100xW100mm
  • 2415x45mm
  • Φ110mm
  • Φ75mm
  • Φ130mm
  • L142xW46xH43mm
  • KT: L5000xW10xT1.5mm, Đoạn cắt: 6 bóng led (50mm)
  • Ø160mm
  • Ø155mm
  • L80xW80xH50mm
  • Ø30mm
  • 1215x85mm
  • Φ95mm
  • KT: L5000xW10xT1.5mm, Đoạn cắt: 7 bóng led (42mm)
  • Φ135mm
  • 135x135mm
  • L5000xW10xT1.5mm
  • Ø42mm
  • Ø150mm
  • Ø90mm
  • Ø187mm
  • L45xW45mm
  • Ø70mm
  • L120xL120mm
  • Φ100mm
  • Φ140mm
  • L5000xW12xT5mm
  • 150x50x38mm
  • Ø200mm
  • 2415x85mm
Chuẩn IP
  • IP20
  • IP30
  • IP33
  • IP40
  • IP40/IP54
  • IP54
  • IP65
  • IP66
  • IP67
  • IP68
Điều hướng
  • Cố định
  • Có chỉnh hướng
Kiểu dáng đèn
  • Tròn
  • Vuông
  • Chữ nhật
  • Dạng cầu / Bán cầu
  • Dạng tự do
  • Led dây
  • Hình chữ nhật
  • Mặt chữ nhật
  • Thanh vuông
  • Ống vuông
  • Khung vuông
  • Mặt vuông
  • Khung tròn
  • Ống tròn
  • Mặt tròn
  • Dẹp tròn
Nhiệt độ màu
  • On/Off
  • DC24V
  • 3000K
  • 3500K
  • 4000K
  • 5000K
  • 5700K
  • 6000K
  • 6500K
  • Red
  • Đỏ
  • Blue
  • Xanh dương
  • Green
  • Xanh lá
  • R3
  • RGB
  • Đa sắc
  • 3CCT
Đặt lại
Chủng loại sản phẩm

Đèn âm trần

53 dòng sản phẩm
Đèn âm trần

V34DLA

– Công suất: 9W – 12W
– Góc chiếu: 15°/24°/38°/60°
– Màu vỏ: Trắng / Đen
– Chức năng Dimmer Triac/1-10V/Dali/3CCT

Đèn âm trần

V28DLA

– Dải công suất: 24W – 50W
– Chuẩn bảo vệ: IP40
– Màu ánh sáng: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Chức năng Dimmer Triac/1-10V/3CCT

Đèn âm trần

V33DLA

– Dải công suất: 18W – 30W
– Chuẩn bảo vệ: IP20
– Màu ánh sáng: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Chức năng Dimmer Triac/1-10V/3CCT

Đèn âm trần

V32DLA

– Công suất: 20W
– Chuẩn bảo vệ: IP20
– Màu ánh sáng: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Chức năng Dimmer 1-10V/3CCT

Đèn âm trần

V31DLA

– Công suất: 30W – 40W
– Chuẩn bảo vệ: IP40
– Màu ánh sáng: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Chức năng Dimmer Triac/1-10V/3CCT

Đèn âm trần

V17DLA

– Dải công suất: 6W – 15W
– Màu ánh sáng: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Chuẩn bảo vệ: IP40
– Chức năng Dimmer Triac/1-10V/Dali/3CCT

Đèn âm trần

V19DLF

– Dải công suất: 6W – 40W
– Màu ánh sáng: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Bóng LED: CREE (USA)
– Chức năng Dimmer Triac/1-10V

Đèn âm trần

V19DLA

– Dải công suất: 6W – 15W
– Màu ánh sáng: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Chuẩn bảo vệ: IP40
– Chức năng Dimmer Triac/1-10V/Dali/3CCT

Đèn âm trần

V20DLA

– Dải công suất: 6W – 15W
– Màu ánh sáng: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Chuẩn bảo vệ: IP40
– Chức năng Dimmer Triac/1-10V/Dali/3CCT

Đèn âm trần

V22DLA

– Dải công suất: 6W – 15W
– Màu ánh sáng: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Chuẩn bảo vệ: IP40
– Chức năng Dimmer Triac/1-10V/Dali/3CCT

Đèn âm trần

V23DLA

– Dải công suất: 18W – 30W
– Màu ánh sáng: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Chuẩn bảo vệ: IP40
– Chức năng Dimmer Triac/1-10V/Dali/3CCT

Đèn âm trần

V22DLF

– Dải công suất: 12W – 50W
– Bóng LED: CREE (USA)
– Màu ánh sáng: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Chuẩn bảo vệ: IP40

Đèn âm trần

V14DLF

– Dải công suất: 3W – 20W
– Màu ánh sáng: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Chỉ số IP: IP65
– Chức năng Dim: Triac / 1-10V / Dali

Đèn âm trần

V14DLA

– Dải công suất: 18W – 60W
– Chóa đèn: Trắng / Đen
– Góc chiếu sáng: 24° / 38°
– Chức năng Dimmer Triac/1-10V/Dali

Đèn âm trần

V4DLF

– Dải công suất: 6W – 15W
– Nhiệt độ màu: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Chỉ số IP: IP40
– Chỉ số hoàn màu: CRI90

Đèn âm trần

V25DLA

– Dải công suất: 6W – 20W
– Chuẩn bảo vệ: IP30
– Góc chiếu sáng: 24° / 38°
– Chức năng Dimmer Triac/1-10V/Dali

Đèn âm trần

V7DLF

– Dải công suất: 6W – 18W
– Bóng LED: OSRAM (Germany)
– Nhiệt độ màu: 3000K/4000K/6500K
– Chỉ số IP: IP40

Đèn âm trần

V13DLF

– Dải công suất: 6W – 12W
– Màu ánh sáng: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Chỉ số IP: IP40/ IP65
– Chức năng Dim: Triac / 1-10V / Dali

Đèn âm trần

V29DLA

– Dải công suất: 6W – 50W
– Màu vỏ: Trắng/ Đen
– Góc chiếu sáng: 24° / 38°
– Chức năng Dimmer Triac/1-10V/Dali

Đèn âm trần

V4DLA

– Công suất: 60W – 80W
– Màu ánh sáng: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Chỉ số IP: IP40
– Chỉ số hoàn màu: CRI80/ CRI90

Đèn âm trần

V9DLA

– Dải công suất: 6W – 25W
– Chuẩn bảo vệ: IP40
– Màu vỏ: Đen/ Trắng
– Góc chiếu sáng: 15° / 30°

Đèn âm trần

V1DLW

– Dải công suất: 12W – 18W
– Màu ánh sáng: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Chuẩn bảo vệ: IP40
– Chức năng Dimmer Triac/1-10V/Dali

Đèn âm trần

V5DLF

– Dải công suất: 6W – 20W
– Bóng LED: LUMILEDS (USA)
– Màu vỏ: Trắng / Bạc
– Chỉ số IP: IP30

Đèn âm trần

V23DLF

– Công suất: 80W
– Màu ánh sáng: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Chỉ số IP: IP40
– Chỉ số hoàn màu: CRI80/ CRI90

Đèn âm trần

V6DLF

– Dải công suất: 9W – 30W
– Bóng LED: LUMILEDS (USA)
– Màu ánh sáng: 3000K/4000K/6500K
– Chỉ số IP: IP40

Đèn âm trần

V24DLA

– Dải công suất: 9W – 30W
– Chuẩn bảo vệ: IP40
– Màu ánh sáng: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Góc chiếu sáng: 24° / 38°

Đèn âm trần

V8DLF

– Dải công suất: 6W – 18W
– Góc chiếu: 24° / 38°
– Chỉ số IP: IP40
– Chức năng Dim: Triac / 1-10V / Dali

Đèn âm trần

V12DLF

– Công suất: 12W – 15W
– Màu ánh sáng: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Chỉ số IP: IP40
– Chức năng Dim: Triac / 1-10V / Dali

Đèn âm trần

V6DLA

– Công suất: 9W – 12W – 15W
– Góc chiếu sáng: 24° / 38°
– Chỉ số hoàn màu: CRI90
– Chức năng: Dimmer Triac/1-10V/Dali

Đèn âm trần

V10DLA

– Dải công suất: 6W – 30W
– Chuẩn bảo vệ: IP40
– Góc chiếu sáng: 24° / 38°
– Chức năng Dimmer Triac/1-10V/Dali

Đèn âm trần

V20DLF

– Dải công suất: 6W – 40W
– Góc chiếu: 60° / 90°
– Chỉ số IP: IP40
– Chức năng Dim: Triac / 1-10V / Dali

Đèn âm trần

V7DLA

– Công suất: 18W – 24W – 30W
– Góc chiếu sáng: 24° / 38°
– Chức năng: Dimmer Triac/1-10V/Dali
– Chỉ số hoàn màu: CRI90

Đèn âm trần

V9DLF

– Dải công suất: 6W – 18W
– Góc chiếu: 24° / 38°
– Chỉ số IP: IP40
– Chức năng Dim: Triac / 1-10V / Dali

Đèn âm trần

V35DLA

– Dải công suất: 6W – 20W
– Góc chiếu: 24° / 38°
– Màu chóa: Đen / Trắng
– Chức năng Dim: Triac / 1-10V / Dali

Đèn âm trần

V21DLF

– Công suất: 1W – 20W – 25W
– Bóng LED: CREE (USA)
– Chỉ số hoàn màu: CRI90
– Nhiệt độ màu: 3000K/4000K/5000K/6500K

Đèn âm trần

V16DLF

– Dải công suất: 6W – 15W
– Màu ánh sáng: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Chỉ số IP: IP40
– Chức năng Dim: Triac / 1-10V / Dali

Đèn âm trần

V8DLA

– Dải công suất: 9W – 20W
– Chuẩn bảo vệ: IP65
– Màu chóa: Đen / Trắng
– Chức năng Dim: Triac / 1-10V / Dali

Đèn âm trần

V2DLF

– Công suất: 1W – 3W – 6W
– Bóng LED: CREE / OSRAM
– Chỉ số hoàn màu: CRI90
– Nhiệt độ màu: 3000K/3500K/4000K/6500K

Đèn âm trần

V21DLA

– Dải công suất: 6W – 15W
– Màu ánh sáng: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Chỉ số IP: IP40
– Chức năng Dim: Triac / 1-10V / Dali

Đèn âm trần

V1DLA

– Công suất: 3W
– Bóng LED: CREE (USA)
– Góc chiếu: 30° / 60°
– Nhiệt độ màu: 3000K/4000K/6500K

Đèn âm trần

V18DLA

– Dải công suất: 6W – 15W
– Màu ánh sáng: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Chỉ số IP: IP40
– Chức năng Dim: Triac / 1-10V / Dali

Đèn âm trần

V12DLA

– Dải công suất: 6W – 35W
– Chóa đèn: Trắng / Đen
– Góc chiếu sáng: 24° / 38°
– Chức năng Dimmer Triac/1-10V/Dali

Đèn âm trần

V3DLF

– Dải công suất: 6W – 15W
– Nhiệt độ màu: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Chỉ số IP: IP40
– Chỉ số hoàn màu: CRI90

Đèn âm trần

V15DLF

– Dải công suất: 6W – 15W
– Màu ánh sáng: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Chỉ số IP: IP40
– Chức năng Dim: Triac / 1-10V / Dali

Đèn âm trần

V13DLA

– Dải công suất: 12W – 70W
– Chóa đèn: Trắng / Đen
– Góc chiếu sáng: 24° / 38°
– Chức năng Dimmer Triac/1-10V/Dali

Đèn âm trần

V1DLF

– Dải công suất: 6W – 15W
– Bóng LED: LEDVANCE (Germany)
– Nhiệt độ màu: 3000K/4000K/6500K/3CCT
– Chức năng Dim Triac / 1–10V / Dali

Đèn âm trần

V10DLF

– Dải công suất: 9W – 50W
– Bóng LED: CREE (USA)
– Nhiệt độ màu: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Góc chiếu: 38° / 60°

Đèn âm trần

V11DLF

– Dải công suất: 6W – 35W
– Nhiệt độ màu: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Bóng LED: CREE (USA)
– Chức năng Dimmer Triac/ 1-10V/ Dali

Đèn âm trần

V2DLA

– Thiết kế mang phong cách cổ điển
– Nhiệt độ màu: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Góc chiếu sáng: 24°/38°
– Chuẩn bảo vệ: IP40

Đèn âm trần

V3DLA

– Dải công suất: 6W – 12W
– Nhiệt độ màu: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Dimmer triac/1-10V/Dali/ 3CCT
– Phụ kiện: Honeycomb

Đèn âm trần

V17DLF

– Dải công suất: 6W – 15W
– Nhiệt độ màu: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Dimmer triac/1-10V/Dali/ 3CCT
– Phụ kiện: Honeycomb

Đèn âm trần

V5DLA

– Dải công suất: 6W – 20W
– Góc chiếu: 24° / 38°
– Nhiệt độ màu: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Dimmer triac/1-10V/Dali/ 3CCT

Đèn âm trần

V11DLA

– Dải công suất: 6W – 35W
– Nhiệt độ màu: 3000K/3500K/4000K/6500K
– Góc chiếu sáng: 24°/38°
– Dimmer triac/1-10V/Dali/ 3CCT

Đèn LED âm trần hay đèn downlight là giải pháp chiếu sáng hiện đại, mang đến vẻ gọn gàng, tinh tế cho mọi không gian. Được thiết kế để lắp chìm vào trần, đèn vừa tối ưu thẩm mỹ vừa giúp ánh sáng phân bổ đều và dễ chịu. Nhờ ứng dụng công nghệ LED hiện đại, sản phẩm không chỉ tiết kiệm điện năng mà còn có tuổi thọ dài, giảm chi phí bảo trì.

Trong nhiều năm qua, đèn âm trần đã trở thành lựa chọn quen thuộc cho gia đình, văn phòng, cửa hàng và các công trình cao cấp. Khi chọn mua, yếu tố quan trọng là ánh sáng phải ổn định, màu sắc trung thực, thiết kế phù hợp và độ bền cao. Các mẫu đèn LED âm trần của VINALED được phát triển dựa trên tiêu chí này, sử dụng chip LED hiệu suất cao, bộ nguồn ổn định, đảm bảo mang lại ánh sáng đẹp và bền cho không gian của bạn.

Khái niệm đèn LED âm trần

Đèn LED âm trần là loại đèn được lắp đặt chìm trong bề mặt trần, chỉ để lộ phần phát sáng. Nhờ cấu tạo đặc biệt này, đèn mang lại ánh sáng đồng đều mà không chiếm nhiều diện tích, giúp không gian trở nên tinh gọn và sang trọng hơn. Công nghệ LED hiện đại cho phép đèn đạt tuổi thọ cao, tiết kiệm điện năng và duy trì ánh sáng ổn định, trở thành giải pháp tối ưu cho nhiều công trình.

Phân loại đèn downlight âm trần có mặt trên thị trường hiện nay

Trên thị trường hiện nay, đèn âm trần ngày càng đa dạng về thiết kế và tính năng, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau – từ nhà ở, văn phòng cho đến khách sạn, trung tâm thương mại. Có thể phân loại theo các tiêu chí sau:

Theo kiểu dáng của đèn

Các mẫu phổ biến nhất hiện nay gồm tròn, vuông và elip. Đèn tròn mang lại sự hài hòa, dễ ứng dụng trong mọi không gian; đèn vuông thường được lựa chọn cho thiết kế nội thất hiện đại, tối giản; còn kiểu elip tạo điểm nhấn độc đáo, thường xuất hiện trong các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao.

Theo độ dày của đèn

LED âm trần được chia thành hai dòng chính: siêu mỏng và đế dày. Loại siêu mỏng phù hợp với trần thạch cao có khoảng hở nhỏ, mang lại vẻ tinh gọn; trong khi đó, loại đế dày có ưu điểm tản nhiệt tốt, tuổi thọ cao, thích hợp cho không gian cần chiếu sáng liên tục.

Theo độ linh hoạt của đèn

Bên cạnh các mẫu cố định cho ánh sáng tỏa đều, thị trường còn có loại điều chỉnh hướng chiếu sáng (Adjustable). Đây là lựa chọn lý tưởng cho showroom, cửa hàng hay phòng trưng bày, nơi cần tạo điểm nhấn ánh sáng vào sản phẩm hoặc khu vực cụ thể.

Theo góc chiếu sáng

Đèn LED downlight có nhiều góc chiếu khác nhau – từ rộng (60–120°) cho ánh sáng tỏa đều toàn phòng, đến hẹp (15–45°) để chiếu rọi tập trung. Việc lựa chọn góc chiếu phù hợp sẽ quyết định hiệu quả thẩm mỹ và công năng của không gian.

Theo tiêu chuẩn chống nước

Ở những khu vực ẩm ướt như nhà tắm, ban công hay hành lang ngoài trời, người dùng cần quan tâm đến chỉ số IP (Ingress Protection). Đèn âm trần có tiêu chuẩn IP44 trở lên sẽ chống được hơi ẩm và bụi bẩn, đảm bảo vận hành bền bỉ.

Ưu điểm khi sử dụng đèn âm trần downlight

Đèn LED âm trần ngày càng được ưa chuộng trong các công trình hiện đại nhờ khả năng kết hợp giữa hiệu quả chiếu sáng, thiết kế gọn gàng và tiết kiệm năng lượng. Không chỉ mang đến ánh sáng chất lượng, loại đèn này còn góp phần nâng tầm thẩm mỹ cho không gian và tối ưu chi phí vận hành lâu dài.

Gọn gàng, tiết kiệm không gian

Nhờ lắp chìm vào trần, đèn LED âm loại bỏ hoàn toàn những chi tiết rườm rà của các loại đèn truyền thống. Không gian nhờ đó trở nên tinh tế, thoáng đãng hơn, đặc biệt phù hợp với các căn hộ hiện đại và văn phòng yêu cầu sự tối giản.

Ánh sáng dịu nhẹ, không hại mắt

Ứng dụng chip LED hiện đại, ánh sáng phát ra ổn định, không nhấp nháy, không gây chói. Chỉ số hoàn màu cao (CRI ≥ 80) giúp màu sắc hiển thị trung thực, hạn chế tình trạng mỏi mắt khi làm việc hoặc sinh hoạt dưới ánh sáng nhân tạo trong thời gian dài.

Tiết kiệm điện hơn so với đèn huỳnh quang

So với bóng huỳnh quang, đèn LED âm trần có thể tiết kiệm từ 50–70% điện năng. Các mẫu đèn VINALED còn tích hợp dimmer điều chỉnh độ sáng và 3 chế độ màu (3000K, 4000K, 6500K), giúp tiết kiệm chi phí vận hành mà vẫn đáp ứng nhiều nhu cầu chiếu sáng khác nhau.

Những lỗi thường gặp khi lắp đèn âm trần và cách khắc phục

Lắp đặt đèn LED âm trần tưởng đơn giản nhưng nếu không đúng kỹ thuật có thể ảnh hưởng đến hiệu quả chiếu sáng, độ bền của sản phẩm và cả tính an toàn trong quá trình sử dụng. Dưới đây là những lỗi phổ biến và cách khắc phục:

Khoét lỗ sai kích thước

Nguyên nhân: Một số trường hợp, người lắp đặt khoét lỗ theo ước lượng thay vì dựa vào thông số kỹ thuật, dẫn đến kích thước lỗ khoét nhỏ hơn hoặc lớn hơn so với yêu cầu. Điều này khiến đèn không thể lắp cố định chắc chắn vào vị trí trên trần.

Cách khắc phục: Trước khi khoét lỗ, cần đo chính xác đường kính theo thông số kỹ thuật của đèn. Sử dụng thước đo và dụng cụ khoét phù hợp, đồng thời nên khoét thử trên tấm vật liệu mẫu để kiểm tra độ vừa khít trước khi thực hiện trực tiếp trên trần.

Lắp sai vị trí, ánh sáng phân bố không đều

Nguyên nhân: Khách hàng thường đặt đèn tùy ý, không cân nhắc khoảng cách lắp đặt và chiều cao trần, dẫn đến mất cân bằng ánh sáng trong không gian.

Cách khắc phục: Khách hàng cần xác định chính xác khoảng cách, số lượng và công suất đèn theo diện tích trước khi thi công, hoặc liên hệ kỹ thuật viên để được tư vấn phương án chiếu sáng chuẩn xác.

Dây điện nối lỏng, dễ chập cháy

Nguyên nhân: Dây kết nối không được siết chặt hoặc sử dụng đầu nối kém chất lượng, dẫn đến hiện tượng đèn chập chờn và có thể gây hỏng LED Driver sớm hơn so với tuổi thọ dự kiến.

Cách khắc phục: Sử dụng domino/đầu nối chất lượng, đảm bảo dây được siết chặt. Nếu lắp nhiều đèn, nên tách nguồn thành từng mạch để dễ kiểm soát và an toàn hơn.

Không để khe thoáng tản nhiệt

Nguyên nhân: Khoảng trống giữa thân đèn và trần quá nhỏ, đặc biệt với trần bê tông hoặc trần cách nhiệt kém. Dẫn đến Đèn nhanh nóng, giảm tuổi thọ chip LED và driver.

Cách khắc phục: Chừa khoảng hở tối thiểu 2–3 cm phía trên đèn để thoát nhiệt. Với không gian kín, nên ưu tiên đèn có khung nhôm tản nhiệt tốt như các mẫu của VINALED.

Không kiểm tra điện áp trước khi lắp

Nguyên nhân: Điện áp vượt quá ngưỡng hoạt động của driver. Dẫn đến tình trạng đèn cháy hoặc hoạt động không ổn định ngay sau khi lắp.

Cách khắc phục: Kiểm tra điện áp của đèn trước khi tiến hành lắp đặt và đấu nối.

Không vệ sinh bề mặt tán quang định kỳ

Nguyên nhân: Khi sử dụng trong một thời gian dài, bụi bẩn bám lâu ngày trên bề mặt đèn làm cho chất lượng ánh sáng giảm và cảm giác bị mờ và ố vàng hơn.

Cách khắc phục: Vệ sinh bề mặt tán quang bằng khăn mềm, khô hoặc hơi ẩm, tránh hóa chất mạnh để không làm xước hoặc mờ tán quang.

Vì sao nên mua đèn led âm trần tại Vinaled

VINALED không chỉ cung cấp đèn LED downlight âm trần chất lượng cao mà còn mang đến cho khách hàng giải pháp chiếu sáng tối ưu cho từng không gian. Sản phẩm đèn LED VinaLED được sản xuất đạt chuẩn ISO và TCVN, đảm bảo độ bền, an toàn khi sử dụng và khả năng tiết kiệm điện vượt trội.

Mỗi khách hàng đều được tư vấn chi tiết để chọn đúng mẫu phù hợp với diện tích, phong cách và nhu cầu thực tế, giúp ánh sáng luôn đồng đều và hài hòa với không gian sống. Đèn âm trần VINALED có thiết kế gọn nhẹ, đa dạng mẫu mã, dễ lắp đặt và dễ bảo dưỡng, đồng thời giúp giảm chi phí vận hành trong suốt quá trình sử dụng.

Chính sách bảo hành rõ ràng, dịch vụ hậu mãi tận tâm là cam kết để bạn yên tâm tuyệt đối về chất lượng. Chọn VINALED, bạn vừa sở hữu sản phẩm chiếu sáng bền đẹp, vừa tận hưởng một không gian sáng sủa, hiện đại mà vẫn tiết kiệm chi phí lâu dài.